Thứ Hai, 27 tháng 4, 2020

Food and Drink – Unit 10 trang 108 SGK tiếng Anh 6 - soanbaitap.com

B. FOOD AND DRINK  (Đồ ăn và thức uống)

Task 1. Listen and repeat.

(Lắng nghe và lặp lại)

 

Tạm dịch:

a) an apple: một quả táo

b) an orange: một quả cam

c) a banana: một quả chuối

d) water: nước

e) rice: gạo

f) milk: sữa

g) meat: thịt

h) vegetables: rau củ

Now practice with a partner. (Bây giờ thực hành với bạn cùng học.)

A: What would you like?

B: I’d like an apple. What would you like?

A: I’d like some milk.

Tạm dịch:

A: Bạn dùng chi?

B: Tôi muốn một trái táo. Bạn muốn gì?

A: Tôi muốn sữa.

Hướng dẫn giải:

C: What would you like?

D: I’d like an orange. What would vou like?

C:  I’d like a glass of fresh water.

Tạm dịch:

C: Bạn muốn gì?

D: Mình muốn một quả cam. Bạn muốn gì?

C: MÌnh muốn một cốc nước.

Task 2. Listen and repeat. Then practise in pairs.

(Lắng nghe và lặp lại. Sau đó thực hành từng đôi.)

Task 3. Ask and answer.

(Hỏi và trả lời)

Hướng dẫn giải:

- Is there any meat? Yes. There is some chicken.

Tạm dịch: - Có thịt không? - Vâng. Có một ít thịt gà.

- Is there any milk? No, there isn’t any milk.

Tạm dịch: - Có sữa không? - Không, không có sữa.

- Are there any bananas? Yes, there are some bananas.

Tạm dịch: - Có quả chuối nào không? - Vâng, có một số chuối.

- Is there any fruit? Yes, there is some fruit.

Tạm dịch: - Có trái nào không? - Vâng, có một số trái cây.

- Are there any oranges? No, there aren’t any oranges.

Tạm dịch: - Có cam không? - Không, không có cam.

- Are there any vegetables? Yes, there are some vegetables.

Tạm dịch: - Có rau nào không? - Vâng, có một số loại rau.

- Are there any noodles? Yes, there are some noodles.

Tạm dịch: - Có mì không? - Vâng, có một ít mì.

Task 4. Listen and repeat. Then practise the dialogue with a partner.

( Nghe và lặp lại. Sau đó thực hành bài đối thoại với bạn cùng học.)

Tạm dịch:

- Tôi đói bụng. Tôi muốn cơm với thịt gà. Bạn muốn gì?

- Tôi không đói, nhưng tôi khát nước. Tôi muốn nước cam.

Task 5. Listen. Match the names of the people with what they would like.

( Nghe. Nói tên người với thức ăn mà họ muốn.)

Hướng dẫn giải:

Tuan: a, h

Nhan: b, d, f

Huong: c, f, d, f

Mai: b, f, d

Tapesript:

a. Tuan would like some meat and some orange juice.

Tạm dịch:

Tuấn muốn một ít thịt và một ít nước cam.

b. Nhan would like some fish, some vegetables and some rice.

Tạm dịch: Nhân muốn một ít cá, một ít rau và một ít gạo.

c. Huong would like some chicken, some rice, some vegetables and some orange juice.

Tạm dịch: Hương muốn một ít thịt gà, cơm, vài loại rau và một ít nước cam.

d. Mai would like some fish, some rice and some vegetables.

Tạm dịch: Mai muốn một ít cá, một ít cơm và một ít rau.

Soạn Anh 6 và giải bài tập Tiếng Anh 6 gồm các bài soạn Tiếng Anh 6 và các bài giải anh 6 theo sách giáo khoa mới nhất được soanbaitap.com trình bày theo các Unit dễ hiểu, dễ sử dụng và dễ tìm kiếm, để giúp học tốt tiếng anh lớp 6

 

 

 

 

 

 

 

 

 



#soanbaitap

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét