A. HOW DO YOU FEEL? (Bạn cảm thấy thế nào?)
Task 1. Listen and repeat.
(Nghe và lặp lại)
How do you feel?
Tạm dịch:
a. I am hungry: Tôi đói.
b. I am thirsty: Tôi khát.
c. We are full: Chúng tôi no.
d. I am hot: Tôi nóng.
e. I am cold: Tôi lạnh.
f. I am tired: Tôi mệt.
Task 2. Work with a partner. Describe the people in the pictures.
(Thực hành với một bạn cùng học. Mô tả người ở các hình.)
How does he/ she feel? -> He/ She is ... .
How do they feel? -> They are ... .
Hướng dẫn giải:
a. How does he feel? - He is hungry.
Tạm dịch: Anh ấy cảm thấy thế nào? - Anh ấy đang đói.
b. How does she feel? - She is thirsty.
Tạm dịch: Cô ấy cảm thấy thế nào? - Cô ấy khát nước.
c. How do they feel? - They are full.
Tạm dịch: Họ cảm thấy như thế nào? - Họ no.
d. How does he feel? - He is hot.
Tạm dịch: Anh ấy cảm thấy sao? - Anh ấy nóng.
e. How does she feel? - She is cold.
Tạm dịch: Cô ấy cảm thấy thế nào? - Cô ấy lạnh.
f. How does he feel? - He is tired.
Tạm dịch: Anh ấy cảm thấy sao? - Anh ấy đang mệt.
Task 3. Listen and repeat What would you like? (Lắng nghe và lặp lại. Bạn muốn gì?)
Dịch bài:
Nam : Lan, bạn cảm thấy thế nào?
Lan : Tôi nóng và khát nước.
Nam : Bạn muốn dùng gì?
Lan : Tôi muốn nước cam. Còn bạn?
Nam : Tôi đói. Tôi muốn mì. Còn bạn thế nào, Ba? Bạn dùng mì nhé?
Ba: Không. Tôi mệt. Tôi muốn ngồi nghi.
Nam : Lan, bạn ăn mì nhé?
Lan : Không. Tôi no. Nhưng tôi khát nước. Tôi muốn uống nước.
Task 4. Ask and answer about Nam, Lan and Ba.
(Hỏi và trả lời về Nam, Lan và Ba.)
How does ... feel? He/ She feels ... .
What would he/ she like? He/ She would like ... .
Hướng dẫn giải:
- How does Lan feel? She feels hot and thirsty.
Tạm dịch: Lan thấy thế nào? -> Cô ấy thấy nóng và khát nước.
- What would she like? She’d like orange juice.
Tạm dịch: Cô ấy muốn gì? -> Cô ấy muốn nước cam.
- How does Nam feel? He feels hungry.
Tạm dịch: Nam cảm thấy thế nào? -> Anh ấy đói.
- What would he like? He’d like noodles.
Tạm dịch: Anh ấy muốn gì? -> Anh ấy muốn mì.
- How does Ba feel? He feels tired.
Tạm dịch: Ba cảm thấy thế nào? -> Ba thấy mệt.
- What would he like? He’d like to sit down.
Tạm dịch: Anh ấy muốn gì? -> Anh ấy muốn ngồi nghỉ.
Task 5. Listen and match the names with the right pictures.
(Lắng nghe và ghép tên đúng với hình.)
Hướng dẫn giải:
a. Ba b. Huong c. Nhan d. Phuong
Tapescript:
a. What would Ba like? He’d like a bowl of noodles.
Tạm dịch: Ba muốn gì? - Anh muốn một tô mì.
b. What would Huong like? She’d like a glass of water.
Tạm dịch: Hương muốn gì? - Cô ấy muốn một ly nước.
c. How does Nhan feel? He feels hot.
Tạm dịch: Nhân cảm thấy thế nào? - Anh ấy cảm thấy nóng.
d. How does Phuong feel? She feels cold.
Tạm dịch: Phương cảm thấy thế nào? - Cô ấy cảm thấy lạnh.
e. How does she feel? She feels tired.
Tạm dịch: Anh ấy cảm thấy sao? - Anh ấy cảm thấy mệt mỏi.
f. How does he feel? He feels full.
Tạm dịch: Anh ấy cảm thấy sao? - Anh ta cảm thấy no.
Task 6. Listen and repeat. Then practise with a partner.
(Nghe và lặp lại. Sau đó thực hành với bạn cùng học.)
Nhân : Dung, bạn làm sao vậy?
Dung : Tôi lạnh.
Nhân : Bạn muốn gì?
Dung: Tôi muốn một thức uống nóng.
Now, use these words and make a new dialogue with a partner.
(Bây giờ hãy dùng những từ này thực hiện một bài đỗi thoại mới với một bạn cùng học.)
a) hot/ cold drink
b) hungry/ noodles
c) thirsty/ a drink
Hướng dẫn giải:
a)
Tan : What’s the matter, Tien?
Tien: I’m hot.
Tan : What do you want ?
Tien: I want a cold drink.
Tạm dịch:
Tân: Bạn bị sao vậy, Tiến?
Tiến: Mình nóng quá.
Tân: Bạn muốn gì?
Tiến: Mình muốn nước lạnh.
b)
Lan : What’s the matter, Long?
Long: I’m hungry.
Lan : What do you want ?
Long: I want noodles.
Tạm dịch:
Lan: Bạn bị sao vậy, Long?
Long: Mình đói.
Lan: Bạn muốn gì?
Long: Mình muốn mì.
c)
Hoa: What’s the matter, Hai?
Hai: I’m thirsty.
Hoa: What do you want ?
Hai: I want a drink.
Tạm dịch:
Hoa: Bạn bị sao vậy, Hải?
Hải: Mình khát.
Hoa: Bạn muốn gì?
Hải: Mình muốn một ly nước.
Bài 7
Task 7. Play with words.
Read the first verse aloud. Then write other verses.
(Chơi chữ.
Đọc khổ thơ đầu tiên to lên. Sau đó viết các khổ thơ khác)
Hướng dẫn giải:
a) On my way downtown,
On my way downtown,
I see the traffic, right and left,
On my way downtown.
b) On my way downtown,
On my way downtown,
I hear the noise of motorbikes,
On my way downtown.
c) On my way downtown,
On my way downtown,
I smell noodles at a store,
On my way downtown.
d) On my way downtown,
On my way downtown,
I taste noodles at a store,
On my way downtown.
Tạm dịch:
Trên đường đến trung tâm thành phố,
Trên đường đến trung tâm thành phố,
Tôi cảm thấy gió thổi qua mặt,
Trên đường đến trung tâm thành phố.
a)
Trên đường đến trung tâm thành phố,
Trên đường đến trung tâm thành phố,
Tôi thấy giao thông, bên phải và bên trái,
Trên đường đến trung tâm thành phố.
b)
Trên đường đến trung tâm thành phố,
Trên đường đến trung tâm thành phố,
Tôi nghe tiếng ồn của xe gắn máy,
Trên đường đến trung tâm thành phố.
c)
Trên đường đến trung tâm thành phố,
Trên đường đến trung tâm thành phố,
Tôi ngửi thấy mì ở một cửa hàng,
Trên đường đến trung tâm thành phố.
d)
Trên đường đến trung tâm thành phố,
Trên đường đến trung tâm thành phố,
Tôi thưởng thức mì ở một cửa hàng,
Trên đường đến trung tâm thành phố.
Soạn Anh 6 và giải bài tập Tiếng Anh 6 gồm các bài soạn Tiếng Anh 6 và các bài giải anh 6 theo sách giáo khoa mới nhất được soanbaitap.com trình bày theo các Unit dễ hiểu, dễ sử dụng và dễ tìm kiếm, để giúp học tốt tiếng anh lớp 6
#soanbaitap
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét