Giải bài tập câu hỏi thảo luận trang 100 SGK Sinh học 7.
Đề bài
- Ghi rõ tên ngành của 5 nhóm động vật vào chỗ để trống trên hình.
- Ghi tên loài động vật vào chỗ trống ở dưới mỗi hình.
Ngành ……….
Đặc điểm
Ngành …………..
Đặc điểm
Các ngành …….
Đặc điểm
Đại diện ………….
- Có roi
- Có nhiều hạt diệp lục
Đại diện ………….
- Cơ thể hình trụ
- Có nhiều tua miệng
- Thường có vách xương đá vôi
Đại diện ………….
- Cơ thể dẹp
- Thường hình lá hoặc kéo dài
Đại diện ………….
- Có chân giả
- Nhiều không bào
- Luôn luôn biến hình
Đại diện ………….
- Cơ thể hình chuông
- Thùy miệng kéo dài
Đại diện ………….
- Cơ thể hình ống dài thuôn 2 đầu
- Tiết diện ngang tròn
Đại diện ………….
- Có miệng và khe miệng
- Nhiều lông bơi
Đại diện ………….
- Cơ thể hình trụ
- Có tua miệng
Đại diện ………….
- Cơ thể phân đốt
- Có chân bên hoặc tiêu giảm
Ngành ……….
Đặc điểm
Ngành ……….
Đặc điểm
Đại diện ………….
Vỏ đá vôi xoắn ốc, có chân lẻ
Đại diện ………….
- Có cả chân bơi, chân bò
- Thở bằng mang
Đại diện ………….
- Hai vỏ đá vôi
- Có chân lẻ
Đại diện ………….
- Có 4 đôi chân
- Thở bằng phổi và ống khí
Đại diện ………….
- Vỏ đá vôi tiêu giảm hoặc mất
- Cơ chân phát triển thành 8 hay 10 tua miệng
Đại diện ………….
- Có 3 đôi chân
- Thở bằng ống khí
- Có cánh
Lời giải chi tiết
Ngành Động vật nguyên sinh
Đặc điểm
Ngành Ruột khoang
Đặc điểm
Các ngành Giun
Đặc điểm
Đại diện Trùng roi
- Có roi
- Có nhiều hạt diệp lục
Đại diện Hải quỳ
- Cơ thể hình trụ
- Có nhiều tua miệng
- Thường có vách xương đá vôi
Đại diện Giun dẹp
- Cơ thể dẹp
- Thường hình lá hoặc kéo dài
Đại diện Trùng biến hình
- Có chân giả
- Nhiều không bào
- Luôn luôn biến hình
Đại diện Sứa
- Cơ thể hình chuông
- Thùy miệng kéo dài
Đại diện Giun tròn
- Cơ thể hình ống dài thuôn 2 đầu
- Tiết diện ngang tròn
Đại diện Trùng giày
- Có miệng và khe miệng
- Nhiều lông bơi
Đại diện Thủy tức
- Cơ thể hình trụ
- Có tua miệng
Đại diện Giun đốt
- Cơ thể phân đốt
- Có chân bên hoặc tiêu giảm
Ngành Thân mềm
Đặc điểm
Ngành Chân khớp
Đặc điểm
Đại diện
Ốc sên
Vỏ đá vôi xoắn ốc, có chân lẻ
Đại diện
Tôm
- Có cả chân bơi, chân bò
- Thở bằng mang
Đại diện
Vẹm
- Hai vỏ đá vôi
- Có chân lẻ
Đại diện
Nhện
- Có 4 đôi chân
- Thở bằng phổi và ống khí
Đại diện
Mực
- Vỏ đá vôi tiêu giảm hoặc mất
- Cơ chân phát triển thành 8 hay 10 tua miệng
Đại diện
Bọ hung
- Có 3 đôi chân
- Thở bằng ống khí
- Có cánh
Giải bài tập câu hỏi thảo luận số 1 trang 101 SGK Sinh học 7.
Đề bài
- Ghi vào bảng 2 một số động vật mà em biết đầy đủ (chọn ở mỗi hàng 1 loài)
- Ghi vào cột 3 môi trường sống của động vật.
- Ghi tiếp vào cột 4 (kiểu dinh dưỡng) cột 5 (kiểu di chuyển), cột 6 (kiểu hô hấp) của động vật đó để chứng tỏ chúng thích nghi với môi trường sống.
Lời giải chi tiết
Giải bài tập câu hỏi thảo luận số 2 trang 101 SGK Sinh học 7.
Đề bài
Em hãy ghi thêm tên các loài mà em biết vào ô trống thích hợp ở bảng 3
Lời giải chi tiết
Soạn Sinh 7 tổng hợp đầy đủ công thức, lý thuyết, phương pháp, khái niệm, chuyên đề sinh học 7, các bài giải sinh 7 chi tiết nhất giúp các bạn học tốt sinh học lớp 7
#soanbaitap
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét