Thứ Năm, 9 tháng 4, 2020

Ôn tập phần I: Động vật không xương sống - soanbaitap.com

Giải bài tập câu hỏi thảo luận trang 100 SGK Sinh học 7.

Đề bài

-  Ghi rõ tên ngành của 5 nhóm động vật vào chỗ để trống trên hình.

-  Ghi tên loài động vật vào chỗ trống ở dưới mỗi hình.

Ngành ……….

Đặc điểm

Ngành …………..

Đặc điểm

Các ngành …….

Đặc điểm

Đại diện ………….

- Có roi

- Có nhiều hạt diệp lục

Đại diện ………….

- Cơ thể hình trụ

- Có nhiều tua miệng

- Thường có vách xương đá vôi

Đại diện ………….

- Cơ thể dẹp

- Thường hình lá hoặc kéo dài

Đại diện ………….

- Có chân giả

- Nhiều không bào

- Luôn luôn biến hình

Đại diện ………….

- Cơ thể hình chuông

- Thùy miệng kéo dài

Đại diện ………….

- Cơ thể hình ống dài thuôn 2 đầu

- Tiết diện ngang tròn

Đại diện ………….

- Có miệng và khe miệng

- Nhiều lông bơi

Đại diện ………….

- Cơ thể hình trụ

- Có tua miệng

Đại diện ………….

- Cơ thể phân đốt

- Có chân bên hoặc tiêu giảm

Ngành ……….

Đặc điểm

Ngành ……….

Đặc điểm

Đại diện ………….

Vỏ đá vôi xoắn ốc, có chân lẻ

Đại diện ………….

- Có cả chân bơi, chân bò

- Thở bằng mang

Đại diện ………….

- Hai vỏ đá vôi

- Có chân lẻ

Đại diện ………….

- Có 4 đôi chân

- Thở bằng phổi và ống khí

Đại diện ………….

- Vỏ đá vôi tiêu giảm hoặc mất

- Cơ chân phát triển thành 8 hay 10 tua miệng

Đại diện ………….

- Có 3 đôi chân

- Thở bằng ống khí

- Có cánh

Lời giải chi tiết

Ngành Động vật nguyên sinh

Đặc điểm

Ngành Ruột khoang

Đặc điểm

Các ngành Giun

Đặc điểm

Đại diện Trùng roi

- Có roi

- Có nhiều hạt diệp lục

Đại diện Hải quỳ

- Cơ thể hình trụ

- Có nhiều tua miệng

- Thường có vách xương đá vôi

Đại diện Giun dẹp

- Cơ thể dẹp

- Thường hình lá hoặc kéo dài

Đại diện Trùng biến hình

- Có chân giả

- Nhiều không bào

- Luôn luôn biến hình

Đại diện Sứa

- Cơ thể hình chuông

- Thùy miệng kéo dài

Đại diện Giun tròn

- Cơ thể hình ống dài thuôn 2 đầu

- Tiết diện ngang tròn

Đại diện Trùng giày

- Có miệng và khe miệng

- Nhiều lông bơi

Đại diện Thủy tức

- Cơ thể hình trụ

- Có tua miệng

Đại diện Giun đốt

- Cơ thể phân đốt

- Có chân bên hoặc tiêu giảm

Ngành  Thân mềm

Đặc điểm

Ngành Chân khớp

Đặc điểm

Đại diện

Ốc sên

Vỏ đá vôi xoắn ốc, có chân lẻ

Đại diện

Tôm

- Có cả chân bơi, chân bò

- Thở bằng mang

Đại diện

Vẹm

- Hai vỏ đá vôi

- Có chân lẻ

Đại diện

Nhện

- Có 4 đôi chân

- Thở bằng phổi và ống khí

Đại diện

Mực

- Vỏ đá vôi tiêu giảm hoặc mất

- Cơ chân phát triển thành 8 hay 10 tua miệng

Đại diện

Bọ hung

- Có 3 đôi chân

- Thở bằng ống khí

- Có cánh

Giải bài tập câu hỏi thảo luận số 1 trang 101 SGK Sinh học 7.

Đề bài

- Ghi vào bảng 2 một số động vật mà em biết đầy đủ (chọn ở mỗi hàng 1 loài)

- Ghi vào cột 3 môi trường sống của động vật.

- Ghi tiếp vào cột 4 (kiểu dinh dưỡng) cột 5 (kiểu di chuyển), cột 6 (kiểu hô hấp) của động vật đó để chứng tỏ chúng thích nghi với môi trường sống.

Lời giải chi tiết

Giải bài tập câu hỏi thảo luận số 2 trang 101 SGK Sinh học 7.

Đề bài

Em hãy ghi thêm tên các loài mà em biết vào ô trống thích hợp ở bảng 3

 

Lời giải chi tiết

Soạn Sinh 7 tổng hợp đầy đủ công thức, lý thuyết, phương pháp, khái niệm, chuyên đề sinh học 7, các bài giải sinh 7 chi tiết nhất giúp các bạn học tốt sinh học lớp 7

 

 

 

 

 



#soanbaitap

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét