Thứ Năm, 12 tháng 12, 2019

Từ vựng Unit 12 lớp 9

Tổng hợp bài tập và một số lý thuyết trong phần từ vựng có trong Unit 12 lớp 9 mới

Bài tập từ vựng thuộc : Unit 12 lớp 9

       UNIT 12. MY FUTURE CAREER

Nghề nghiệp tương lai của tôi

academic (adj) /ˌækəˈdemɪk/: học thuật, thuộc nhà trường

alternatively (adv) /ɔːlˈtɜːnətɪvli/: lựa chọn khác

applied (adj) /əˈplaɪd/: ứng dụng

approach (n) /əˈprəʊtʃ/: phương pháp, cách tiếp cận

behind the scenes (idiom) /bɪˈhaɪnd ðə siːns/: một cách thầm lặng

burn the midnight oil (idiom) /bɜːn ðə ˈmɪdnaɪt ɔɪl/: học hoặc làm việc muộn

career (n) /kəˈrɪə(r)/: sự nghiệp

career path (n) / kəˈrɪə pɑːθ/: con đường sự nghiệp

chef (n) /ʃef/: đầu bếp

certifcate (n) /səˈtɪfɪkət/: chứng chỉ

cultivation (n) /ˌkʌltɪˈveɪʃn/: canh tác

customer service (n) /ˈkʌstəmə(r) ˈsɜːvɪs/: phòng (dịch vụ) chăm sóc khách hàng

CV (n) /ˌsiː ˈviː/: sơ yếu lý lịch

flexitime (adv) /ˈfleksitaɪm/: (làm việc) theo giờ linh hoạt

fashion designer (n) /ˈfæʃn dɪˈzaɪnə(r)/: thiết kế thời trang

enrol (v) /ɪnˈrəʊl/: đăng ký học

housekeeper (n) /ˈhaʊskiːpə(r)/: nghề dọn phòng (trong khách sạn)

lodging manager (n) /ˈlɒdʒɪŋ ˈmænɪdʒə(r)/: người phân phòng

make a bundle (idiom) /meɪk ə ˈbʌndl/: kiếm bộn tiền

nine-to-fve (adj) /naɪn-tə-faɪv/: giờ hành chính (9 giờ sáng đến 5 giờ chiều)

ongoing (adj) /ˈɒnɡəʊɪŋ/: liên tục

profession (n) /prəˈfeʃn/: nghề

take into account (verb phrase - idiom) /teɪk ˈɪntə əˈkaʊnt/: cân nhắc kỹ

sector (n) /ˈsektə(r)/: thành phần

Từ vựng unit 12 lớp 9 được đăng ở chuyên mục giải anh 9 và biên soạn theo SKG Tiếng Anh lớp 9. Giải bài tập tiếng anh lớp 9 được biên soạn bởi các thầy cô giáo dạy Giỏi Tiếng Anh tư vấn, nếu thấy hay hãy chia sẻ và comment để nhiều bạn khác cùng học tập cùng.

 



Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét