Trạng ngữ chỉ nơi chốn - Adverbs of place
Dưới đây là các trạng ngữ chỉ nơi chốn mà em gặp trong bài: here (ở đây/ tại nơi này), there (đằng kia/ nơi đó/ tại chỗ kia), inside (ờ trong), outside (ở ngoài), upstairs (ở tầng trên/ ở trên lầu), downstairs (ở tầng dưới/ ở dưới lầu).
Ví dụ:
— We live here.
Chúng tôi sống ở đây.
— It’s there, right in front of you!
Nó ở kia kìa. Ngay trước mặt anh đấy.
— The guests had to move inside when it started to rain.
Khách phải dọn vào trong nhà khi trời bắt đầu đổ mưa.
Soạn Anh 8 đầy đủ từ vựng Getting Started, A Closer Look 1, A Closer Look 2, Communication, Skills 1, Skills 2, Looking Back, Project theo SGK thí điểm của Tiếng Anh lớp 8 ,Soanbaitap.com gửi đến các bạn học sinh đầy đủ cách Giải tiếng anh 8 giúp để học tốt Tiếng Anh 8.
#soanbaitap
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét