Thứ Hai, 21 tháng 9, 2020

A Closer Look 2 Unit 2 lớp 6 - soanbaitap.com

Tiếng anh lớp 6 Unit 2 A Closer Look 2 SGK mới được biên soạn theo chuẩn chương trình SGK mới, được giải và chia sẻ bởi đội ngũ giáo viên bộ môn tiếng anh uy tín trên cả nước. Được cập nhật nhanh nhất, đầy đủ nhất tại soanbaitap.com.

Tiếng anh lớp 6 Unit 2 A Closer Look 2 thuộc: Unit 2 lớp 6 

Hướng dẫn giải bài tập Tiếng anh lớp 6 Unit 2 A Closer Look 2

Task 1. Write is or are.

(Viết “is” hay “are”.)

Hướng dẫn giải:

1. is

Giải thích:  đằng sau là danh từ số ít ==> is

Tạm dịch: Có một ghế sofa trong phòng khách.

2. are

Giải thích: đằng sau là danh từ số nhiều ==> are

Tạm dịch: Có hai con mèo trong nhà bếp.

3. are

Giải thích: đằng sau là danh từ số nhiều ==> are

Tạm dịch: Có những áp phíc trên tường.

4. is

Giải thích: đằng sau là danh từ số ít ==> is

Tạm dịch: Có một quạt trần ở trong phòng ngủ.

5. are

Giải thích: đằng sau là danh từ số nhiều ==> are

Tạm dịch: Có mấy cái đĩa trên sàn nhà.

Task 2. Make the sentences in 1 negative.

(Chuyển các câu ở mục 1 sang thể phủ định.)

Hướng dẫn giải:

1. There isn’t a sofa in the living room.

2. There aren’t two cats in the kitchen.

3. There aren’t posters on the wall.

4. There isn’t a ceiling fan in the bedroom.

5. There are n’t dishes on the floor.

Tạm dịch:

1. Không có cái ghế sô pha nào trong phòng khách.

2. Không có hai con mèo trong nhà bếp.

3. Không có những áp phích trến tường.

4. Không có cái quạt trần nào trong phòng ngủ.

5. Không có mấy cái đĩa trèn sàn nhà.

Task 3. Write positive and negative sentences.

(Viết câu khẳng định và câu phủ định.)

Đáp án:

1. There is a TV on the table.

There isn’t a TV on the table.

Tạm dịch: Có một cái ti vi trên bàn.

Không có cái ti vi trên bàn.

2. There is a brown dog in the kitchen.

There isn’t a brown dog in the kitchen.

Tạm dịch: Có một con chó nâu trong nhà bếp.

Không có con chó nâu trong nhà bếp.

3. There is a boy in front of the cupboard.

There isn’t a boy in front of the cupboard.

Tạm dịch: Có một cậu bé ở phía trước tủ chén.

Không có cậu bé ở phía trước tủ chén.

4. There is a bath in the bathroom.

There isn’t a bath in the bathroom.

Tạm dịch: Có một bồn tắm trong nhà tắm.

Không có bồn tắm trong nhà tắm.

5. There are lamps in the bedroom.

There aren’t lamps in the bedroom.

Tạm dịch: Có mấy cái đèn ngủ trong phòng ngủ.

Không có đèn ngủ trong phòng ngủ.

Task 4. Write is/isn't/are/aren't in each blank to describe the kitchen in Mi's house.

(Viết “is/isn’t/are/aren’t” vào chỗ trống dể mô tả bếp của nhà Mi.)

Hướng dẫn giải:

There is + N(số ít)

There are + N(số nhiều)

1. is

2. is

3. are

4. are

5. aren’t

6. isn’t

Tạm dịch:

Đây là nhà bếp của chúng tôi. Có một tủ lạnh trong góc. Bồn rửa bát kế tủ lạnh. Có một tủ chén và một bếp ga. Nhà bếp cũng là phòng ăn, vì thế có một cái bàn. Có 4 người trong gia đình tôi vì thế có 4 cái ghế. Nhà bếp thì nhỏ, nhưng có một cửa sổ lớn. Không có nhiều đèn trong nhà bếp mà chi có một đèn trần. Không có bức tranh nào trên tường cả.

Task 5. Complete the questions.

(Hoàn thành câu hỏi)

Hướng dẫn giải:

1. Is there a fridge in your kitchen?

Tạm dịch: Có một tủ lạnh trong nhà bếp của bạn phải không?

2. Is there a TV in your bedroom?

Tạm dịch: Có một ti vi trong phòng ngủ của bạn phải không?

3. Are there four chairs in your living room?

Tạm dịch: Có bốn cái ghế trong phòng khách của bạn phải không?

4. Is there a desk next to your bed?

Tạm dịch: Có một cái bàn bên cạnh phòng ngủ của bạn phải không?

5. Are there two sinks in your bathroom?

Tạm dịch: Có hai bồn rửa trong phòng tắm của bạn phải không?

Task 6. In pairs, ask and answer the questions in 5. Report your partner's answers to the class.

(Làm theo cặp, hỏi và trả lời câu hỏi trong mục 5. Báo cáo câu trả lời của bạn em trước lớp.)

Đáp án:

A: Are there two bathrooms in your house?

B: Yes, there are./ No, there aren’t.

A: Is there a kitchen in your house?

B: Yes, there is./ No, there isn’t. Có. / Không.

Tạm dịch:

A: Có hai phòng tắm trong nhà bạn phải không?

B: Có. / Không.

A: Có một nhà bếp trong nhà bạn phải không?

B:  Có. / Không.

Task 7. Work in pairs. Ask your partner about his/ her room or the room he/she likes best in the house.

(Làm việc theo cặp. Hỏi bạn học về căn phòng của bạn ấy hoặc phòng mà bạn ấy thích nhất trong nhà.)

Tạm dịch:

- Phòng của cậu ở đâu?

- Phòng yêu thích của bạn là phòng nào?

- Có một tủ lạnh trong phòng bạn phải không?

- Có hai cái đèn trong phòng của bạn phải không?

Tiếng anh lớp 6 Unit 2 A Closer Look 2 SGK mới được đăng trong phần Soạn Anh 6 và giải bài tập Tiếng Anh 6 gồm các bài soạn Tiếng Anh 6 theo sách giáo khoa mới nhất được soanbaitap.com trình bày theo các Unit dễ hiểu, Giải Anh 6 dễ sử dụng và dễ tìm kiếm, để giúp học tốt tiếng anh lớp 6. 



#soanbaitap

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét