Thứ Bảy, 30 tháng 11, 2019

Skills 2 Unit 10 lớp 6

Tổng hợp bài tập và một số lý thuyết trong phần Skills 2 Unit 10 tiếng Anh 6 mới 

Bài tập Skills 2 thuộc : Unit 10 lớp 6

Task 1. Listen to Nick and Linda talking about their dream home. Which house would each prefer? Write their names under the correct pictures.

(Nghe Nick và Linda nói về ngôi nhà mơ ước của họ. Mọi người thích ngôi nhà nào? Viết tên của họ bên dưới bức hình đúng.)

Click tại đây để nghe:

 

Hướng dẫn giải:

Linda: Picture 3 (villa by the sea, with a swimming pool and a garden)

Nick: Picture 2 (apartment in the city)

Tạm dịch:

Linda: Hình 3 (biệt thự bên bờ biển, với hồ bơi và khu vườn)

Nick: Hình 2 (căn hộ trong thành phố)

Audio Script:

Nick: Can you tell me about your dream house, Linda?

Linda: Well, my dream home is a big villa near the coast with a great view of the sea. It has a swimming pool, and it has a garden too.

Nick: What kind of garden?

Linda: A flower garden, you know. And my dream house will be a quiet one. You see, no noise.

Nick: My dream house is completely different.

Linda: Really? What is it like?

Nick: It’s an apartment in the city. And it has a super cable TV so I can watch films from other planets.

Linda: Oh, that sounds great!

Nick: And I don’t need a yard or a garden. In front of the house, I want it to have a nice park view, and at the back, I want it to have a great city view.

Linda: That sounds interesting too. But I think it’ll be...

Dịch Script:

Nick: Cậu có thể cho tôi biết về ngôi nhà mơ ước của cậu không, Linda?

Linda: ĐƯợc chứ, ngôi nhà mơ ước của tôi là một biệt thự lớn gần bờ biển với tầm nhìn tuyệt vời ra biển. Nó có một hồ bơi, và nó cũng có một khu vườn.

Nick: Vườn gì vậy?

Linda: Một vườn hoa, bạn biết đấy. Và ngôi nhà mơ ước của tôi sẽ là một ngôi nhà yên tĩnh. Bạn thấy đấy, không có tiếng ồn.

Nick: Ngôi nhà mơ ước của tôi hoàn toàn khác.

Linda: Thật sao? Nó như thế nào?

Nick: Đó là một căn hộ trong thành phố. Và nó có một truyền hình cáp nên tôi có thể xem phim từ các hành tinh khác.

Linda: Ồ, thật tuyệt!

Nick: Và tôi không cần sân hoặc vườn. Ở phía trước của ngôi nhà tôi muốn nó có một cái nhìn công viên đẹp, và ở phía sau, tôi muốn nó có một cái nhìn thành phố tuyệt vời.

Linda: Nghe cũng thú vị đấy. Nhưng tôi nghĩ nó sẽ ...

Task 2. Listen to the conversation again. What is important to Nick? What is important to Linda? Tick (√) the columns.

(Nghe lại bài thoại. Điều gì quan trọng đôi với Nick? Điều gì quan trọng đối với Linda?)

Click tại đây để nghe:

 

Hướng dẫn giải:

Linda

Nick

3  sea view

4  swimming pool

5  garden

7. quiet

1  park view

2  city view

6. cable TV

 Tạm dịch:

Linda

Nick

3  hướng biển

4  hồ bơi

5  vườn

7. yên tĩnh

1  hướng công viên

2  hướng thành phố

6. truyền hình cáp

Task 3. Work in pairs. Discuss the following ideas about your dream house.

(Làm việc theo cặp. Thảo luận những ý kiến vể ngôi nhà trong mơ của em.)

Tạm dịch:

1. Nó là loại nhà nào?

2. Nó nằm ở đâu?

3. Nó trông như thế nào?

4. Cái gì bao quanh nó?

5. Nó có thiết bị gì?

Task 4. Now fill in the table about your dream house

(Bây giờ điền vào bảng về ngôi nhà mơ ước của em.)

Type of house

hi-tech house by the sea

Location

by the sea

Number of rooms

10

Surroundings

tree, flower, swimming pool

Things in the house and what they will/might do for you

a super smart TV, a super-smart car, high-tech robot; the super-smart TV will help me surf the Internet, send and receive my email, order food from the supermarket and contact my friends on other planets.

 The super Smart car will probably use water...

The high-tech robot will clean the floors, cook the meals, wash the clothes, water the flowers and feed the dogs and cats.

Tạm dịch:

Loại nhà

nhà công nghệ cao cạnh biển

Địa điểm

cạnh biển

Số phòng

10

Xung quanh

cây, hoa, hồ bơi

Những đồ vật trong nhà và chúng có thể làm gì cho bạn

chiếc ti vi siêu thông minh, chiếc xe hơi siêu thông minh, người máy công nghệ cao;

Một chiếc ti vi siêu thông minh sẽ giúp tôi truy cập mạng, gửi và nhận email, đặt thức ăn từ siêu thị và liên hệ với bạn bè tôi trên những hành tinh khác. Chiếc xe hơi siêu thông minh chạy bằng nước.

Robot công nghệ cao sẽ lau sàn nhà, nấu ăn, giặt quần áo, tưới cây và cho chó mèo ăn

Task 5. Use the information in 4 to write about your dream house.

(Sử dụng thông tin trong phần 4 để viết về ngôi nhà mơ ước của em.)

My dream house is a hi-tech house by the sea with many grains of sand and water surroundings. There will have 10 large rooms and it will plant many green trees, flowers and have a big swimming pool in the garden. In each room, it will have a super smart TV, a super-smart car, a high-tech robot: the super-smart TV will help me surf the Internet, send and receive my email, order food from the supermarket and contact my friends on other planets. The high-tech robot will clean the floors, cook the meals, wash the clothes, water the flowers and feed the dogs and cats.

Tạm dịch:

Ngôi nhà mơ ước của tôi là một ngôi nhà công nghệ cao bên bờ biển với nhiều cát và có nhiều nước biển bao quanh. Sẽ có 10 phòng lớn và xung quanh nó tôi sẽ trồng nhiều cây xanh, hoa và đặc biệt sẽ có một hồ bơi lớn trong vườn. Trong mỗi phòng,sẽ có một TV siêu thông minh , siêu xe thông minh, robot công nghệ cao: TV siêu thông minh sẽ giúp tôi lướt Internet, gửi và nhận email, đặt hàng thức ăn từ siêu thị và liên lạc với bạn bè của tôi trên các máy khác những hành tinh. Robot công nghệ cao sẽ lau chùi sàn nhà, nấu các bữa ăn, giặt quần áo, cho hoa và cho chó và mèo ăn.

Skills 2 Unit 10 lớp 6 được đăng ở chuyên mục giải anh 6 và biên soạn theo SKG Tiếng Anh lớp 6. Giải bài tập tiếng anh lớp 6 được biên soạn bởi các thầy cô giáo dạy Giỏi Tiếng Anh tư vấn, nếu thấy hay hãy chia sẻ và comment để nhiều bạn khác cùng học tập cùng.



Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét